Khi học tiếng Trung, việc nắm vững các từ vựng liên quan đến trường học là rất quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nói “cấp 3” trong tiếng Trung cũng như những từ vựng thông dụng khác về trường học mà bạn nên biết.
Từ vựng về người trong trường học
Một số từ vựng quan trọng về con người trong môi trường học đường:
Các từ vựng liên quan đến hoạt động học tập
Để nói về các hoạt động trong trường học, bạn có thể dùng những từ sau:
Các cấp học khác trong tiếng Trung
Ngoài cấp 3, bạn cũng nên biết cách gọi các cấp học khác:
Dưới đây là một số loại trường học phổ biến trong tiếng Trung:
Lời khuyên khi học từ vựng tiếng Trung về trường học
Để việc học từ vựng tiếng Trung về trường học hiệu quả hơn, bạn nên:
Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về trường học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường học tập. Hãy kiên trì luyện tập và sử dụng thường xuyên để có thể thuần thục các từ vựng này. Chúc bạn học tập tiếng Trung thật tốt và đạt được nhiều thành công!
Trong tiếng Anh, ‘Thi cấp 3’ được gọi là ‘high school examination’, phiên âm là ˈhaɪ ˌskuːl ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən. Đây là kỳ thi tập trung khi sinh viên chuyển từ cấp 2 lên cấp 3, với điểm chuẩn được xác định từ ba môn chính là Toán, Văn và Anh.
Thi cấp 3 tiếng Anh là high school examination, phiên âm là /ˈhaɪ ˌskuːl ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/.
Thi cấp 3 là kỳ thi chuyển cấp từ cấp 2 lên, điểm đầu vào được tính từ ba môn chính là Toán, Văn, Anh, trong đó điểm môn Toán và Văn sẽ được nhân hai. Tùy thuộc vào trường sẽ có điểm tiêu chuẩn và chỉ tiêu đầu vào khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thi cấp 3.
Use a crib sheet /juːz ə krɪb ʃiːt/: Sử dụng tài liệu.
High mark /haɪ mɑːk/: Điểm cao.
Low mark /ləʊ mɑːk/: Điểm thấp.
Take an exam /teik æn ig´zæm/: Đi thi.
Qualification /,kwalifi’keiSn/: Bằng cấp.
Graduate /’grædjut/: Tốt nghiệp.
Test taker /test teikər/: Sĩ tử, người thi.
Examiner /ig´zæminə/: Người chấm thi.
Mỗi học sinh được chọn ba nguyện vọng trường muốn theo học, trường sẽ xét theo thang điểm mười từ trên xuống, điểm thi càng cao càng có lợi thế. Ngoài ra, cũng có một số trường có chế độ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa vào điểm trung bình bốn năm học tại trường cấp 2.
Thông thường, kỳ thi cấp 3 được diễn ra vào mùa hè khi học sinh cuối cấp hoàn thành chương trình học và ôn thi chuyển cấp. Kỳ thi sẽ diễn ra trong vòng hai ngày với thời gian 120 phút cho môn Toán và Ngữ Văn, 60 phút dành cho môn Anh văn.
Riêng học sinh thi môn Chuyên sẽ có thời gian là bài là 150 phút, điều kiện dự thi vào trường chuyên phải có hạnh kiểm từ khá trở lên và tốt nghiệp cấp 2 loại giỏi.
Bài viết thi cấp 3 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhothemanor.org.
Thi cấp 3 tiếng Anh là high school examination, phiên âm là ˈhaɪ ˌskuːl ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən. Thi cấp 3 là hình thức thi tập trung chuyển từ cấp 2 lên cấp 3, điểm tiêu chuẩn được tính từ ba môn chính là Toán, Văn, Anh.
Thi cấp 3 tiếng Anh là high school examination, phiên âm là /ˈhaɪ ˌskuːl ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/.
Thi cấp 3 là kỳ thi chuyển cấp từ cấp 2 lên, điểm đầu vào được tính từ ba môn chính là Toán, Văn, Anh, trong đó điểm môn Toán và Văn sẽ được nhân hai. Tùy thuộc vào trường sẽ có điểm tiêu chuẩn và chỉ tiêu đầu vào khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thi cấp 3.
Use a crib sheet /juːz ə krɪb ʃiːt/: Sử dụng tài liệu.
High mark /haɪ mɑːk/: Điểm cao.
Low mark /ləʊ mɑːk/: Điểm thấp.
Take an exam /teik æn ig´zæm/: Đi thi.
Qualification /,kwalifi’keiSn/: Bằng cấp.
Graduate /’grædjut/: Tốt nghiệp.
Test taker /test teikər/: Sĩ tử, người thi.
Examiner /ig´zæminə/: Người chấm thi.
Mỗi học sinh được chọn ba nguyện vọng trường muốn theo học, trường sẽ xét theo thang điểm mười từ trên xuống, điểm thi càng cao càng có lợi thế. Ngoài ra, cũng có một số trường có chế độ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa vào điểm trung bình bốn năm học tại trường cấp 2.
Thông thường, kỳ thi cấp 3 được diễn ra vào mùa hè khi học sinh cuối cấp hoàn thành chương trình học và ôn thi chuyển cấp. Kỳ thi sẽ diễn ra trong vòng hai ngày với thời gian 120 phút cho môn Toán và Ngữ Văn, 60 phút dành cho môn Anh văn.
Riêng học sinh thi môn Chuyên sẽ có thời gian là bài là 150 phút, điều kiện dự thi vào trường chuyên phải có hạnh kiểm từ khá trở lên và tốt nghiệp cấp 2 loại giỏi.
Bài viết thi cấp 3 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
High school có nghĩa là trường THPT hay trường cấp 3. Đó là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, cao hơn tiểu học, trung học cơ sở và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học.
Trường cấp 3 tiếng Anh là high school /haɪ/ /skuːl/. Trung học phổ thông hay gọi tắt là trường cấp 3 là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam hiện nay.
Trung học phổ thông kéo dài 3 năm từ lớp 10 đến lớp 12. Để tốt nghiệp bậc học này, học sinh phải vượt qua Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.
Trường cấp 3 được thành lập tại các địa phương trên cả nước. Người đứng đầu một ngôi trường được gọi là Hiệu trưởng và trường chịu sự quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Học sinh cấp 3 học tổng cộng 13 môn học trong đó Toán, Ngữ văn và Anh văn là những môn trọng tâm. Một số trường cấp 3 là trường chuyên, chỉ đào tạo các học sinh năng khiếu.
Sau khi kết thúc lớp 9, học sinh sẽ ôn thi tuyển vào trường cấp 3. Một số trường không tổ chức thi mà dựa vào kết quả học tập 4 năm cấp trung học cơ sở.
Khi sắp kết thúc cấp 3, học sinh sẽ được tập trung ôn tập cho kì thi tốt nghiệp với 4 môn gồm 3 môn thi bắt buộcː Toán, Văn, Anh và 1 môn tích hợp như khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội.
Một số mẫu câu về trường cấp 3 bằng tiếng Anh:
I studied at the most prestigious high school in town.
Tôi đã học tại một ngôi trường cấp 3 danh tiếng nhất thị trấn.
My sister is not a high school student.
Em gái tôi không phải là học sinh cấp 3.
He was awarded a scholarship based on his marks in high school.
Anh ấy được trao học bổng dựa trên điểm số của mình ở trường trung học.
If you don't finish high school, the only job you'll be able to find is some kind of low paid, unskilled work.
Nếu bạn không học hết cấp 3, công việc duy nhất bạn có thể làm là loại công việc được trả lương thấp, không yêu cầu kỹ năng.
Bài viết trường cấp 3 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Bạn học tiếng Trung là 同学 /tóng xué/ là người học cùng thầy, cùng lớp, cùng trường. Thông thường bạn học sẽ được gọi với các bạn cùng lứa tuổi và học cùng chung một lớp.
Bạn học tiếng Trung là 同学 /tóng xué/ là người học cùng thầy, cùng lớp, cùng trường. Thông thường bạn học sẽ được gọi với các bạn cùng lứa tuổi và học cùng chung một lớp.
Các từ vựng tiếng Trung về bạn học:
同桌 /tóng zhuō/: Bạn học cùng bàn.
男校友 /nán xiào yǒu/: Bạn học nam.
高中生 /gāo zhōng shēng/: Học sinh cấp ba.
初中生 /chū zhōng shēng/: Học sinh cấp hai .
小学生 /xiǎo xué shēng/: Học sinh tiểu học.
高才生 /gāo cái shēng/: Học sinh giỏi.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bạn học:
/Zhè shì yīzuò mín bàngōng zhù de xuéxiào/.
Đây là ngôi trưòng tư nhân được nhà nước tài trợ.
/Tāmen liǎ shì lǎo tóngxué guòwǎng hěn mì/.
Hai cô ấy là bạn học cũ và qua lại rất thân thiết.
/Tóngxué sòng gěi tā “shīrén” de huīhào/.
Các bạn học cùng lớp tặng cho anh ấy danh hiệu “nhà thơ”.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bạn học tiếng trung là gì.